-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: Omron
Tình trạng: Còn hàng
Được sản xuất bởi Omron, Encoder tương đối E6A2-C Series, cable 0.5m là thiết bị điện được sử dụng để đo lường vị trí hoặc tốc độ quay của một trục bằng cách đếm số xung được tạo ra khi trục động cơ máy móc quay.
Thiết bị được Tigatech phân phối với chất lượng đảm bảo chính hãng, giá cả ưu đãi và dịch vụ trọn gói, quý khách vui lòng liên hệ Zalo/Hotline: 0968716063 để được tư vấn hỗ trợ.
Encoder tương đối Omron E6A2-C Series, cable 0.5m hay bộ mã hóa vòng quay của Omron, là thiết bị được sử dụng để đo vị trí góc, tốc độ quay của một trục động cơ máy móc. Nguyên lý hoạt động của thiết bị dựa trên các xung điện phát ra khi trục động cơ quay, từ đó theo dõi số lượng xung điện tỷ lệ thuận với góc quay hoặc tốc độ quay của trục.
Dòng thiết bị này có đặc tính là Encoder sẽ không cung cấp vị trí tuyệt đối của trục mà chỉ cung cấp thông tin về sự thay đổi vị trí so với vị trí ban đầu được thiết lập. Encoder tương đối Omron E6A2-C Series, cable 0.5m cũng là thiết bị dễ dàng lắp đặt và sử dụng với thiết kế nhỏ, gọn.
E6A2-CS5C 100P/R 0.5M: 12-24VDC, 100 xung/vòng, NPN Output, Cáp 0.5M |
E6A2-CS5C 60P/R 0.5M: 12-24VDC, 60 xung/vòng, NPN Output, Cáp 0.5M |
E6A2-CW3C 200P/R 0.5M: 5-12VDC, 200 xung/vòng, NPN Output, Cáp 0.5M |
E6A2-CW5C 100P/R 0.5M: 12-24VDC, 100 xung/vòng, NPN Output, Cáp 0.5M |
E6A2-CW5C 200P/R 0.5M: 12-24VDC, 200 xung/vòng, NPN Output, Cáp 0.5M |
E6A2-CW5C 360P/R 0.5M: 12-24VDC, 360 xung/vòng, NPN Output, Cáp 0.5M |
E6A2-CW5C 500P/R 0.5M: 12-24VDC, 500 xung/vòng, NPN Output, Cáp 0.5M |
E6A2-CWZ3C 500P/R 0.5M: 5-12VDC, 500 xung/vòng, NPN Output, Cáp 0.5M |
E6A2-CWZ5C 200P/R 0.5M: 12-24VDC, 200 xung/vòng, NPN Output, Cáp 0.5M |
E6A2-CWZ5C 360P/R 0.5M: 12-24VDC, 360 xung/vòng, NPN Output, Cáp 0.5M |
E6A2-CWZ5C 500P/R 0.5M: 12-24VDC, 500 xung/vòng, NPN Output, Cáp 0.5M |
Mỗi mã sản phẩm sẽ có thông số kỹ thuật chênh lệch và khác biệt. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Tigatech để được tư vấn kỹ càng và chính xác nhất.
Nguồn cấp | 12...24VDC |
Hình dạng | Shaft type |
Độ phân giải | 100 xung/vòng |
Số pha đầu ra | A phase |
Loại đầu ra | NPN |
Chiều dài cáp | 0.5m |
Phụ kiện tiêu chuẩn | Bracket, Coupling, Hexagonal wrench |
Phụ kiện mua rời | Bracket: E69-1, Couplings: E69-C04B |
Loại | Phát xung tương đối |
Đường kính trục | 4mm |
Đường kính thân | 25mm |
Tần số đáp ứng lớn nhất | 30kHz |
Tốc độ cho phép lớn nhất | 5000rpm |
Chiều quay | Clockwise, Counterclockwise |
Giao diện truyền thông | Không |
Kiểu kết nối | Cáp |
Môi trường hoạt động | Tiêu chuẩn |
Nhiệt độ môi trường | -10...55°C |
Độ ẩm môi trường | 35...85% |
Khối lượng tương đối | 35g |
Đường kính tổng thể | 25mm |
Chiều dài tổng thể | 46.5mm |
Cấp bảo vệ | IP50 |
Tiêu chuẩn | CE |
Có thể tạm phân biệt qua một số đặc điểm của bảng sau, để sử dụng thiết bị phù hợp với nhu cầu, quý khách vui lòng liên hệ đội ngũ tư vấn của Tigatech để được hỗ trợ chọn lựa:
Loại | Encoder tương đối | Encoder tuyệt đối |
Nguyên tắc hoạt động | Đo sự thay đổi vị trí | Cung cấp vị trí tuyệt đối |
Độ chính xác | Cao (phụ thuộc vị trí ban đầu) | Rất cao (không phụ thuộc vị trí ban đầu) |
Giá thành | Rẻ | Cao |
Khả năng chống nhiễu | Yếu | Mạnh |
Ứng dụng | Không yêu cầu độ chính xác tuyệt đối, tiết kiệm ngân sách | Yêu cầu độ chính xác cao, môi trường nhiễu cao |
Quý khách vui lòng liên hệ Zalo/Hotline: 0968716063 để được tư vấn hỗ trợ, nhận ưu đãi hấp dẫn khi mua hàng.
Giao hàng trên toàn quốc
Thành tiền: