-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: Omron
Tình trạng: Còn hàng
Là một nhánh khác của dòng Encoder tương đối từ Omron, Encoder tương đối Omron E6B2-C Series, 12-24VDC hay còn gọi là thiết bị đo lường vị trí hoặc tốc độ quay của trục máy bằng cách đếm số xung tạo ra khi trục quay.
Tigatech phân phối thiết bị với chất lượng đảm bảo chính hãng, giá cả ưu đãi, quý khách vui lòng liên hệ Zalo/Hotline: 0968716063 để được tư vấn hỗ trợ.
Encoder tương đối Omron E6B2-C Series, 12-24VDC là một dạng bộ mã hóa vòng quay, được sử dụng để đo lường vị trí hoặc tốc độ quay của trục. Thiết bị vận hành dựa trên nguyên lý đếm số xung được tạo ra khi trục quay, từ đó có thể ứng dụng trong các hệ thống tự động hóa, máy móc công nghiệp.
E6B2-CWZ5B 100P/R 0.5M: 12-24VDC, 100 xung/vòng, PNP Output, Cáp 0.5M |
E6B2-CWZ5B 200P/R 0.5M: 12-24VDC, 200 xung/vòng, PNP Output, Cáp 0.5M |
E6B2-CWZ5B 200P/R 2M: 12-24VDC, 200 xung/vòng, PNP Output, Cáp 2M |
E6B2-CWZ5B 360P/R 0.5M: 12-24VDC, 360 xung/vòng, PNP Output, Cáp 0.5M |
E6B2-CWZ5B 360P/R 2M: 12-24VDC, 360 xung/vòng, PNP Output, Cáp 2M |
E6B2-CWZ5B 500P/R 0.5M: 12-24VDC, 500 xung/vòng, PNP Output, Cáp 0.5M |
E6B2-CWZ5B 500P/R 2M: 12-24VDC, 500 xung/vòng, PNP Output, Cáp 2M |
E6B2-CWZ5B 600P/R 2M: 12-24VDC, 600 xung/vòng, PNP Output, Cáp 2M |
E6B2-CWZ5B 1000P/R 0.5M: 12-24VDC, 1000 xung/vòng, PNP Output, Cáp 0.5M |
E6B2-CWZ5B 2000P/R 0.5M: 12-24VDC, 2000 xung/vòng, PNP Output, Cáp 0.5M |
Mỗi mã sản phẩm sẽ có thông số kỹ thuật chênh lệch và khác biệt. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Tigatech để được tư vấn kỹ càng và chính xác nhất.
Nguồn cấp | 12...24VDC |
Hình dạng | Loại trục |
Độ phân giải | 100 xung/vòng |
Số pha đầu ra | A,B,Z phase |
Loại đầu ra | PNP |
Chiều dài cáp | 0.5m |
Phụ kiện đi kèm | Khớp nối, Cờ lê lục giác |
Phụ kiện mua rời | Giá đỡ: E69-2, Khớp nối: E69-C06B, Khớp nối: E69-C06M, Khớp nối: E69-C610B, Khớp nối: E69-C68B, Mặt bích: E69-FBA, Mặt bích: E69-FBA02 |
Loại | Phát xung tương đối |
Đường kính trục | 6mm |
Đường kính thân | 40mm |
Tần số đáp ứng lớn nhất | 50kHz |
Tốc độ cho phép lớn nhất | 6000rpm |
Chiều quay | Clockwise, Counterclockwise |
Giao diện truyền thông | Không |
Kiểu kết nối | Cáp |
Môi trường hoạt động | Tiêu chuẩn |
Nhiệt độ môi trường | -10...70°C |
Độ ẩm môi trường | 35...85% |
Khối lượng tương đối | 100g |
Đường kính tổng thể | 40mm |
Chiều dài tổng thể | 59mm |
Cấp bảo vệ | IP50 |
Tiêu chuẩn | CE |
- Encoder tương đối không lưu giữ vị trí tuyệt đối của trục hoặc vật thể, nó chỉ đo sự thay đổi vị trí.
- Encoder tương đối thường có độ chính xác cao, độ phân giải cao và dễ cài đặt với nhiều loại bộ điều khiển khác nhau.
- Tuy nhiên, encoder tương đối yêu cầu người dùng thiết lập vị trí tham chiếu ban đầu trước khi sử dụng.
- Với những đặc điểm trên, encoder tương đối thường được ứng dụng trong các hệ thống máy móc tự độc (CNC, PLC) để gia công kim loại, nhựa, gỗ,...; cũng như các dây chuyền sản xuất xí nghiệp.
Quý khách vui lòng liên hệ Zalo/Hotline: 0968716063 để được tư vấn hỗ trợ, nhận ưu đãi hấp dẫn khi mua hàng.
Giao hàng trên toàn quốc
Thành tiền: