Encoder tương đối Omron E6B2-C Series, 5-24VDC, 2M cable

Thương hiệu: Omron

Tình trạng: Còn hàng

0₫ 0₫
Model

Encoder tương đối Omron E6B2-C Series, 5-24VDC, 2M cable sở hữu những ưu điểm tương đương với các “anh em” trong cùng series, và được tối ưu hóa một số đặc điểm, thông số nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường công nghiệp hiện tại.

Encoder tương đối Omron E6B2-C Series, 5-24VDC, 2M cable được Tigatech phân phối với chất lượng đảm bảo chính hãng, giá cả ưu đãi, quý khách vui lòng liên hệ Zalo/Hotline: 0968716063 để được tư vấn hỗ trợ.

Dòng Encoder tương đối của nhà Omron khá cân bằng với nhau về các ưu điểm, thường chỉ thay đổi các thông số, mẫu mã nhằm phục vụ đa dạng mục tiêu sử dụng cho người dùng. Bản thân encoder tương đối Omron E6B2-C Series, 5-24VDC, 2M cable có thể đáp ứng các ứng dụng cần nguồn điện thấp, cáp dài, độ phân giải cao. Bên cạnh đó, thiết bị cũng đáp ứng một số ưu điểm như tiết kiệm điện, có thể sử dụng trong các môi trường ẩm, bụi bẩn,...

Lựa chọn loại encoder nào phù hợp phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của ứng dụng:

  • Encoder E6B2-C Series, 5-24VDC, 2M cable: Phù hợp cho các ứng dụng cần nguồn điện thấp, chiều dài cáp dài, độ phân giải cao, nhiều loại đầu ra, kiểu kết nối cáp.
  • Phiên bản khác: Có thể phù hợp cho các ứng dụng cần nguồn điện cao hơn, chiều dài cáp ngắn hơn, độ phân giải thấp hơn, ít lựa chọn đầu ra hơn, kiểu kết nối dây dẫn.

Encoder tương đối Omron E6B2-C Series, 5-24VDC, 2M cable tại Tigatech bao gồm các model:

E6B2-CWZ6C 20P/R 2M: 5-24VDC, 20 xung/vòng, NPN output, Cáp 2M
E6B2-CWZ6C 100P/R 2M: 5-24VDC, 100 xung/vòng, NPN output, Cáp 2M
E6B2-CWZ6C 200P/R 2M: 5-24VDC, 200 xung/vòng, NPN output, Cáp 2M
E6B2-CWZ6C 360P/R 2M: 5-24VDC, 360 xung/vòng, NPN output, Cáp 2M
E6B2-CWZ6C 500P/R 2M: 5-24VDC, 500 xung/vòng, NPN output, Cáp 2M
E6B2-CWZ6C 600P/R 2M: 5-24VDC, 600 xung/vòng, NPN output, Cáp 2M
E6B2-CWZ6C 1000P/R 2M: 5-24VDC, 1000 xung/vòng, NPN output, Cáp 2M
E6B2-CWZ6C 2000P/R 2M: 5-24VDC, 2000 xung/vòng, NPN output, Cáp 2M

Mỗi mã sản phẩm sẽ có thông số kỹ thuật chênh lệch và khác biệt. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Tigatech để được tư vấn kỹ càng và chính xác nhất.

Thông số kỹ thuật của model E6B2-CWZ6C 20P/R 2M

Nguồn cấp 5...24VDC
Hình dạng Loại trục
Độ phân giải 20 xung/vòng
Số pha đầu ra A,B,Z phase
Loại đầu ra NPN open collector output
Chiều dài cáp 2m
Phụ kiện đi kèm Khớp nối, Cờ lê lục giác
Phụ kiện mua rời Giá đỡ: E69-2, Khớp nối: E69-C06B, Khớp nối: E69-C06M, Khớp nối: E69-C610B, Khớp nối: E69-C68B, Mặt bích: E69-FBA, Mặt bích: E69-FBA02
Loại Phát xung tương đối
Đường kính trục 6mm
Đường kính thân 40mm
Tần số đáp ứng lớn nhất 100kHz
Tốc độ cho phép lớn nhất 6000rpm
Chiều quay Clockwise, Counterclockwise
Giao diện truyền thông Không
Kiểu kết nối Cáp
Môi trường hoạt động Tiêu chuẩn
Nhiệt độ môi trường -10...70°C
Độ ẩm môi trường 35...85%
Khối lượng tương đối 100g
Đường kính tổng thể 40mm
Chiều dài tổng thể 59mm
Cấp bảo vệ IP50
Tiêu chuẩn CE

Kích thước và hình dạng của encoder tương đối Omron E6B2-C Series, 5-24VDC, 2M cable

 

Sơ đồ mạch và hướng dẫn lắp đặt encoder tương đối Omron E6B2-C Series, 5-24VDC, 2M cable

 

Các thông số kỹ thuật quan trọng khi lựa chọn encoder tương đối

  • Số xung/vòng (PPR - Pulse Per Revolution): Đây là thông số quan trọng nhất, thể hiện số lượng xung điện được tạo ra bởi encoder khi trục hoặc vật thể quay một vòng hoàn chỉnh. PPR càng cao, độ phân giải của encoder càng cao, nghĩa là nó có thể đo lường chuyển động với độ chính xác cao hơn.

  • Nguồn điện: Encoder hoạt động với nguồn điện thấp thường tiêu thụ ít điện năng hơn nhưng có thể cung cấp ít công suất hơn. Người dùng nên lựa chọn nguồn điện phù hợp phụ thuộc vào nguồn điện có sẵn trong hệ thống.

  • Chiều dài cáp: Nên chọn chiều dài cáp phù hợp phụ thuộc vào khoảng cách giữa encoder và bộ điều khiển.

  • Loại đầu ra: Encoder tương đối thường có các loại đầu ra NPN, PNP, Open Collector, Push-Pull. Tiêu chí lựa chọn loại đầu ra dựa trên sự phù hợp của thiết bị thu nhận tín hiệu của encoder.

  • Kiểu kết nối: Lựa chọn kiểu kết nối phù hợp phụ thuộc vào sở thích và điều kiện lắp đặt.

  • Độ phân giải: Độ phân giải càng cao, encoder càng có thể đo lường chuyển động với độ chính xác cao hơn.

  • Tốc độ quay: Tốc độ quay tối đa của encoder thể hiện tốc độ quay tối đa mà nó có thể đo lường chính xác. Nên chọn encoder có tốc độ quay tối đa phù hợp với tốc độ quay của trục hoặc vật thể cần đo.

  • Mức độ bảo vệ: Mức độ bảo vệ của encoder thể hiện khả năng chống bụi, nước, hóa chất và các tác nhân môi trường khác.

  • Kích thước: Kích thước của encoder cần được cân nhắc khi lựa chọn, đặc biệt là khi không gian lắp đặt hạn chế.

Tải datasheet của encoder tương đối Omron E6B2-C Series, 5-24VDC, 2M cable


Series encoder tương đối Omron sở hữu đa dạng mẫu mã, thông số và có thể ứng dụng nhiều vị trí, quý khách vui lòng liên hệ Zalo/Hotline: 0968716063 để được tư vấn hỗ trợ và nhận giá cả ưu đãi khi mua hàng.